Bảng giá đất Tại Ngõ số 615; 647 và 673 - Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Thành phố Thái Nguyên Thái Nguyên

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 615; 647 và 673 - Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Từ đường Dương Tự Minh, vào 100m 2.300.000 1.380.000 828.000 496.800 - Đất ở
2 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 615; 647 và 673 - Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Qua 100m đến 200m 1.700.000 1.020.000 612.000 367.200 - Đất ở
3 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 615; 647 và 673 - Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Từ đường Dương Tự Minh, vào 100m 1.610.000 966.000 579.600 347.760 - Đất TM-DV
4 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 615; 647 và 673 - Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Qua 100m đến 200m 1.190.000 714.000 428.400 257.040 - Đất TM-DV
5 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 615; 647 và 673 - Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Từ đường Dương Tự Minh, vào 100m 1.610.000 966.000 579.600 347.760 - Đất SX-KD
6 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 615; 647 và 673 - Trục phụ - ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) Qua 100m đến 200m 1.190.000 714.000 428.400 257.040 - Đất SX-KD

Bảng Giá Đất Thành Phố Thái Nguyên: Ngõ Số 615, 647 và 673 Trên Đường Dương Tự Minh

Bảng giá đất tại Thành phố Thái Nguyên cho các ngõ số 615, 647 và 673, thuộc trục phụ của đường Dương Tự Minh (từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3), loại đất ở đô thị, đã được quy định chi tiết theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí của đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư dễ dàng xác định giá trị bất động sản và đưa ra các quyết định mua bán đất đai hợp lý.

Vị Trí 1: 2.300.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại các ngõ số 615, 647 và 673, đoạn từ đường Dương Tự Minh vào 100m, có mức giá cao nhất là 2.300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí đắc địa, thuận tiện cho giao thông và gần các tiện ích công cộng, do đó giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.

Vị Trí 2: 1.380.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.380.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn vị trí 1, nhưng vẫn nằm ở mức tương đối cao, cho thấy giá trị khu vực này vẫn giữ được mức ổn định và có tiềm năng phát triển trong tương lai.

Vị Trí 3: 828.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 828.000 VNĐ/m², là mức giá thấp hơn, phản ánh khu vực này có giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, mức giá này vẫn thể hiện tiềm năng của khu vực đối với các nhà đầu tư dài hạn hoặc những người muốn tìm kiếm các cơ hội đầu tư với chi phí hợp lý.

Vị Trí 4: 496.800 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 496.800 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong các ngõ số 615, 647 và 673, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc kém thuận tiện về giao thông so với các vị trí khác.

Bảng giá đất này, được ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND, là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại các ngõ số 615, 647 và 673, Thành phố Thái Nguyên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra các quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện